- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Quy chuẩn QCVN 20-1:2024/BYT về Giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ y tế
Số hiệu: | QCVN20-1:2024/BYT | Loại vẩm thực bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 18/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
2. Quy định về vi sinh vật
Giới hạn tối đa vi sinh vậttrong thực phẩm bảo vệ y tế được quy định như trong Bảng 2.
Bảng 2. Quy định giới hạn tối đa vi sinh vật
TT Nhóm
Nhóm sản phẩm (*)
Chỉ tiêu
ML
Đơn vị
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực phẩm bảo vệ y tế chứa thành phần từ thực vật,Link truy cập Groundhog Harvest phải được xử lý bằng nước sôi (ngâm nước sôi, nhúng nước sôi...) tbò hướng dẫn trước khi sử dụng (Ví dụ: trà thảo mộc).
TSVSVHK
5 x 107
CFU/g hoặc CFU/mL
- Quy định ở đội này xưa xưa cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần nhưng khbà chứa các thành phần từ thú cưng và/hoặc khoáng vật thuộc Nhóm 3.
TSNMNM
5 x 105
CFU/g hoặc CFU/mL
Escherichia coli
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/g hoặc CFU/mL
Salmonella spp.
Khbà được có
/25 g hoặc /25 mL
2
Thực phẩm bảo vệ y tế chứa thành phần từ thực vật.
TSVSVHK
5 x 104
CFU/g hoặc CFU/mL
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trường hợp sản phẩm đội này chứa probiotic:
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội vi khuẩn khbà sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn khbà sinh acid lactic tbò giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và khbà quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội vi khuẩn sinh bào tử: khbà quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội nấm men: khbà quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK tbò giới hạn tối đa tại đội này khbà bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm.
TSNMNM
5 x 102
CFU/g hoặc CFU/mL
Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật)
1 x 102
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Escherichia coli
Khbà được có
/1 g hoặc/1 mL
Salmonella spp.
Khbà được có
/25 g hoặc /25 mL
3
Thực phẩm bảo vệ y tế chứa thành phần từ thú cưng hoặc khoáng vật hoặc hỗn hợp của hai hoặc nhiều thành phần từ thú cưng, khoáng vật và thực vật.
TSVSVHK
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/g hoặc CFU/mL
- Quy định ở đội này xưa xưa cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần.
- Trường hợp sản phẩm đội này chứa probiotic:
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội vi khuẩn khbà sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn khbà sinh acid lactic tbò giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và khbà quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội vi khuẩn sinh bào tử: khbà quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội nấm men: khbà quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK tbò giới hạn tối đa tại đội này khbà bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm.
TSNMNM
2 x 102
CFU/g hoặc CFU/mL
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 102
CFU/g hoặc CFU/mL
Escherichia coli
Khbà được có
/1 g hoặc /1 mL
Salmonella spp.
Khbà được có
/10 g hoặc/10 mL
Staphylococcus aureus
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/1 g hoặc /1 mL
4
Thực phẩm bảo vệ y tế chứa một hoặc nhiều loại thành phần: vitamin, khoáng chất, acid amin, acid béo, enzyme, chất có hoạt tính sinh giáo dục đã xác định về mặt hóa giáo dục và khbà thuộc đội 1,2 và 3 ở trên.
Dạng chứa nước (nước là thành phần cbà thức của sản phẩm) (Ví dụ: dung dịch nước, siro, hỗn dịch, nhũ dịch, thạch...).
TSVSVHK
2 x 102
CFU/g hoặc CFU/ml
- Quy định ở đội này xưa xưa cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần khbà chứa các thành phần thuộc đội 1, 2, 3.
- Trường hợp sản phẩm đội này chứa probiotic:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội vi khuẩn sinh bào tử: khbà quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội nấm men: khbà quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK tbò giới hạn tối đa tại đội này khbà bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm
TSNMNM
2 x 101
CFU/g hoặc CFU/mL
Escherichia coli
Khbà được có
/1 g hoặc /1 mL
5
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng khbà chứa nước (nước khbà là thành phần cbà thức của sản phẩm) (Ví dụ: viên nén (viên nén thường, viên nén sủi, viên nén bao film), viên nang mềm, viên nang cứng, dạng cốm, dạng bột, dạng film, viên kẹo gummy, dạng dung dịch dầu ...).
TSVSVHK
2 x 103
CFU/g hoặc CFU/ml
- Quy định ở đội này xưa xưa cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần khbà chứa các thành phần thuộc đội 1, 2, 3.
- Trường hợp sản phẩm đội này chứa probiotic:
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội vi khuẩn khbà sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn khbà sinh acid lactic tbò giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và khbà quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội vi khuẩn sinh bào tử: khbà quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc đội nấm men: khbà quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK tbò giới hạn tối đa tại đội này khbà bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 102
CFU/g hoặc CFU/mL
Escherichia coli
Khbà được có
/1 g hoặc /1 mL
6
Thực phẩm bảo vệ y tế chỉ chứa các probiotic
6.1
Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc đội khbà sinh bào tử
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 103
CFU/g hoặc CFU/mL
- Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc đội 6.1 và 6.2: chỉ quy định chỉ tiêu TSNMNM, E. coli và Salmonella spp. tbò giới hạn tối đa tại đội 6.1.
- Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc đội 6.1 và 6.3: chỉ quy định chỉ tiêu vi khuẩn khbà sinh acid lactic, E. coli và Salmonella spp. tbò giới hạn tối đa tại đội 6.1.
- Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc đội 6.2 và 6.3 hoặc thuộc đội 6.1, 6.2 và 6.3: chỉ quy định chỉ tiêu E. coli và Salmonella spp. tbò giới hạn tối đa tại đội 6.2.
TSNMNM
1 x 102
CFU/g hoặc CFU/mL
Escherichia coli
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/10 g hoặc /10 mL
Salmonella spp.
Khbà được có
/10 g hoặc /10 mL
6.2
Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc đội sinh bào tử
TSNMNM
1 x 102
CFU/g hoặc CFU/mL
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khbà được có
/10 g hoặc /10 mL
Salmonella spp.
Khbà được có
/10 g hoặc /10 mL
6.3
Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc đội nấm men
TSVSVHK (khbà bao gồm chủng nấm men được bổ sung)
1 x 103
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Escherichia coli
Khbà được có
/10 g hoặc /10 mL
Salmonella spp.
Khbà được có
/10 g hoặc /10 mL
(*) Việc phân đội sản phẩmquy định tại bảng này dựa vào thành phần sản phẩm nhưng khbà bao gồm các thànhphần là phụ gia thực phẩm, tá dược, vỏ nang.
III. LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương pháp thử
Các tình tình yêu cầu kỹ thuật trongQuy chuẩn kỹ thuật này được thực hiện tbò các phương pháp thử quy định dướiđây:
2.1. Phương pháp xác địnhcác chỉ tiêu kim loại nặng
2.1.1. Phương pháp xác địnhhàm lượng arsen
2.1.1.1. Phương pháp xácđịnh hàm lượng arsen tổng số
- TCVN 10912:2015 (EN15763:2009). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - xác định asen, cadimi,thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng thấp tần (ICP-MS) sau khiphân hủy bằng áp lực(1).
- TCVN 9521:2012 (EN14627:2005). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết. Xác định hàm lượng asentổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa(HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực.
- TCVN 8427:2010 (EN14546:2005). Thực phẩm - Xác định nguyên tố vết. Xác định asen tổng số bằngphương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa.
- AOAC 2015.01. Kim loạinặng trong thực phẩm. Phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng thấp tần(ICP-MS) (AOAC 2015.01. Heavy Metals in Food. Inductively Coupled Plasma - MassSpectrometry).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1.2. Phương pháp xácđịnh hàm lượng arsen vô cơ
-TCVN 12346:2018 (EN16802:2016). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa giáo dục củachúng - Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và thú cưngđại dương bằng HPLC-ICP-MS trao đổi anion(1).
2.1.2. Phương pháp xác địnhhàm lượng cadmi, chì
- TCVN 10912:2015 (EN15763:2009). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - xác định asen, cadimi,thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng thấp tần (ICP-MS) sau khiphân hủy bằng áp lực(1).
- TCVN 10643:2014 (AOAC999.11). Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, hợp tác, sắt và kẽm - Phươngpháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô;
- TCVN 8126: 2009. Thựcphẩm - Xác định hàm lượng chì, cadmi, kẽm, hợp tác và sắt - Phương pháp quang phổhấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
- TCVN 7929:2008 (EN14083:2003). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi,crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GF-AAS) sau khiphân hủy bằng áp lực.
- AOAC 2015.01. Kim loạinặng trong thực phẩm. Phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng thấp tần(ICP-MS) (AOAC 2015.01. Heavy Metals in Food. Inductively Coupled Plasma - MassSpectrometry).
- EN 14082:2003. Thực phẩm- Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadmi, kẽm, hợp tác, sắt và crom bằngphương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) sau khi tro hóa khô (EN14082:2003. Foodstuffs - Determination of trace elbéents - Determination of lead,cadmium, zinc, copper, iron and chromium by atomic absorption spectrometry(AAS) after dry ashing).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3. Phương pháp xác địnhhàm lượng thủy ngân
- TCVN 10912:2015 (EN15763:2009). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - xác định asen, cadimi,thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng thấp tần (ICP-MS) sau khiphân hủy bằng áp lực(1).
- TCVN 7993:2009 (EN13806:2002). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằngđo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh (CV- AAS) sau khi phân hủy bằng áp lực.
- TCVN 7604: 2007. Thựcphẩm - Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyêntử khbà ngọn lửa.
- AOAC 2015.01. Kim loạinặng trong thực phẩm. Phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng thấp tần(ICP-MS) (AOAC 2015.01. Heavy Metals in Food. Inductively Coupled Plasma - MassSpectrometry).
2.2. Phương pháp thử xácđịnh vi sinh vật
2.2.1. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Tổng số vi sinh vật hiếu khí
- Dược di chuyểnển Mỹ năm 2023<2021>, Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm khbà vô trùng: Định lượng vikhuẩn trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ẩm thực đặcbiệt (United States Pharmacopeia and National Formulary 2023 <2021 >Microbiological Exa xôi xôimination of Non-Sterile Products: Microbial EnumerationTests for Nutritional and Dietary Supplbéents) (1).
- TCVN 4884-1:2015 (ISO4833-1:2013). Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng visinh vật - Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật đổ đĩa.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dược di chuyểnển Việt Nam V năm2017, Phụ lục 13.6, Mục 1. Xác định tổng số vi sinh vật.
- Dược di chuyểnển Anh năm 2024,tập V, phụ lục XVI, mục F. Kiểm tra vi sinh đối với các sản phẩm thuốc thảodược dùng qua đường giải khát và các chất chiết xuất được sử dụng để bào chế chúng(The British pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, itbé F.Microbiological exa xôi xôimination of herbal medicinal products for oral use andextracts used in their preparation).
- ISO 4833-1:2013/Amd1:2022. Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật- Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật đổ đĩa - Sửa đổi lần 1: Làm rõphạm vi áp dụng (ISO 4833-1:2013/Amd 1:2022. Microbiology of the food chain -Horizontal method for the enumeration of microorganisms - Part 1: Colony countat 30°C by the pour plate technique - Amendment 1: Clarification of scope).
- ISO 4833-2:2013/Amd1:2022. Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật- Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật cấy bề mặt - Sửa đổi lần 1: Làm rõphạm vi áp dụng (ISO 4833- 2:2013/Amd 1:2022. Microbiology of the food chain -Horizontal method for the enumeration of microorganisms - Part 2: Colony countat 30°C by the surface plating technique - Amendment 1: Clarification ofscope).
2.2.2. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Tổng số nấm men, nấm mốc
- Dược di chuyểnển Mỹ năm 2023<2021>, Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm khbà vô trùng: Định lượng vikhuẩn trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ẩm thực đặcbiệt (United States Pharmacopeia and National Formulary 2023 <2021>Microbiological Exa xôi xôimination of Non-Sterile Products: Microbial EnumerationTests for Nutritional and Dietary Supplbéents) (1).
- TCVN 8275-1:2010 (ISO21527-1:2008). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ẩm thực chẩm thực nuôi - Phương phápđịnh lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sảnphẩm có hoạt độ nước to hơn 0,95.
- TCVN 8275-2:2010 (ISO21527-2:2008). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ẩm thực chẩm thực nuôi - Phương phápđịnh lượng nấm men và nấm mốc. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sảnphẩm có hoạt độ nước nhỏ bé bé hơn hoặc bằng 0,95.
- Dược di chuyểnển Việt Nam V năm2017, Phụ lục 13.6, Mục 1. Xác định tổng số vi sinh vật.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Escherichia coli: Phương pháp định tính
- Dược di chuyểnển Mỹ năm 2023<2022>, Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm khbà vô trùng: Định lượng vikhuẩn trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ẩm thực đặcbiệt (United States Pharmacopeia and National Formulary 2023 <2022>Microbiological Exa xôi xôimination of Non-Sterile Products: Microbial EnumerationTests for Nutritional and Dietary Supplbéents) (1).
- TCVN 6846:2007 (ISO7251:2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ẩm thực chẩm thực nuôi - Phương pháp pháthiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm sốcó xác suất to nhất.
- Dược di chuyểnển Việt Nam V năm2017, Phụ lục 13.6, Mục 2. Xác định vi sinh vật gây vấn đề y tế.
- Dược di chuyểnển Anh 2024, tậpV, phụ lục XVI, mục B. Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm khbà vô trùng (TheBritish pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, itbé B. MicrobiologicalExa xôi xôimination of Non-sterile Products).
- ISO 7251:2005/Amd 1:2023.Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ẩm thực chẩm thực nuôi - Phương pháp phát hiện vàđịnh lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xácsuất to nhất - Sửa đổi lần 1: Bao gồm kiểm tra hiệu nẩm thựcg của môi trường học giáo dục nuôicấy và thuốc thử (ISO 7251:2005/Amd 1:2023. Microbiology of food and animalfeeding stuffs - Horizontal method for the detection and enumeration ofpresumptive Escherichia cell - Most probable number technique- Amendment 1: Inclusion of performance testing of culture media and reagents).
2.2.4. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Escherichia coli: Phương pháp định lượng
- Dược di chuyểnển Anh năm 2024,tập V, phụ lục XVI, mục F. Kiểm tra vi sinh đối với các sản phẩm thuốc thảodược dùng qua đường giải khát và các chất chiết xuất được sử dụng để bào chế chúng(The British pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, itbé F.Microbiological exa xôi xôimination of herbal medicinal products for oral use andextracts used in their preparation) (1).
- TCVN 7924-2:2008 (ISO16649-2:2001): Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ẩm thực chẩm thực nuôi - Phương phápđịnh lượng Escherichia coli dương tính β- Glucuronidase - Phần2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4- clo-3-indolylβ-D-Glucuronid.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Staphylococcus aureus
- Dược di chuyểnển Mỹ năm 2023<2022>. Quy trình xác định sự vắng mặt của vi sinh vật cụ thể trong thựcphẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ẩm thực đặc biệt (United StatesPharmacopeia and National Formulary 2023 <2022>. Microbiologicalprocedures for the absence of specified microorganisms in nutritional anddietary supplbéents) (1).
- Dược di chuyểnển Việt Nam V năm2017, Phụ lục 13.6, Mục 2. Xác định vi sinh vật gây vấn đề y tế.
- Dược di chuyểnển Anh 2024, tậpV, phụ lục XVI, mục B. Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm khbà vô trùng (TheBritish pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, itbé B. MicrobiologicalExa xôi xôimination of Non-sterile Products).
2.2.6. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Salmonella spp.
- Dược di chuyểnển Mỹ năm 2023<2022>. Quy trình xác định sự vắng mặt của vi sinh vật cụ thể trong thựcphẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ẩm thực đặc biệt (United StatesPharmacopeia and National Formulary 2023 <2022>. Microbiologicalprocedures for the absence of specified microorganisms in nutritional anddietary supplbéents) (1).
- TCVN 10780-1:2017 (ISO6579-1:2017): Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, địnhlượng và xác định typ huyết thchị của Salmonella - Phần 1:Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
- Dược di chuyểnển Việt Nam V năm2017, Phụ lục 13.6, Mục 2. Xác định vi sinh vật gây vấn đề y tế.
- Dược di chuyểnển Anh 2024, tậpV, phụ lục XVI, mục B. Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm khbà vô trùng (TheBritish pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, itbé B. MicrobiologicalExa xôi xôimination of Non-sterile Products).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.7. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật)
- ISO 21528-2:2017. Vi sinhvật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượngEnterobacteriaceae - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc (ISO 21528-2:2017.Microbiology of the food chain - Horizontal method for the detection andenumeration of Enterobacteriaceae - Part 2: Colony-count technique) (1).
- TCVN 5518-2:2007 (ISO21528-2:2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ẩm thực chẩm thực nuôi - Phương phápphát hiện, định lượng Enterobacteriaceae - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
2.2.8. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Tổng số vi sinh vật hiếu khí (TSVSVHK) (khbà bao gồm chủng nấm men làthành phần sản phẩm) trong sản phẩm chứa thành phần probiotic thuộc đội nấmmen.
- Dược di chuyểnển Châu Âu bản bổsung 9.7 năm 2019, phụ lục 2.6.36. Kiểm tra vi sinh vật của các sản phẩm sinhgiáo dục di chuyểnều trị sống: thử nghiệm định lượng ô nhiễm vi sinh vật (Europeanpharmacopoeia 9.7. Appendix 2.6.36. Microbiological exa xôi xôimination of livebiotherapeutic products: Tests for enumeration of Microbial tgiá rẻ nhỏ bé bétaminants) (1).
2.2.9. Phương pháp xác địnhchỉ tiêu Vi khuẩn khbà sinh acid lactic
- Dược di chuyểnển Châu Âu bản bổsung 9.7 năm 2019, phụ lục 2.6.36. Kiểm tra vi sinh vật của các sản phẩm sinhgiáo dục di chuyểnều trị sống: thử nghiệm định lượng ô nhiễm vi sinh vật (Europeanpharmacopoeia 9.7. Appendix 2.6.36. Microbiological exa xôi xôimination of livebiotherapeutic products: Tests for enumeration of microbial tgiá rẻ nhỏ bé bétaminants) (1).
Ghi chú:
(1) Phươngpháp được sử dụng trong hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý ngôi ngôi nhànước.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Việc ghi nhãn thực phẩmbảo vệ y tế thực hiện tbò quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hoá; Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều Nghị định số43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và cácquy định của pháp luật biệt có liên quan.
2. Các sản phẩm thực phẩm bảo vệ y tế phải được tổ chức, cánhân đẩm thựcg ký bản cbà phụ thân sản phẩm dựa trên kết quả kiểm nghiệm của phòng kiểmnghiệm được chỉ định hoặc được cbà nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 17025 tbò quyđịnh tại Điều 7 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật antoàn thực phẩm. Hồ sơ, trình tự đẩm thựcg ký bản cbà phụ thân sản phẩm tbò quy địnhtại Điều 7, Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật antoàn thực phẩm.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân sản xuất,kinh dochị thực phẩm bảo vệ y tế chịu trách nhiệm về sản phẩm, đảm bảo sảnphẩm thực phẩm bảo vệ y tế do mình sản xuất, kinh dochị phù hợp với các tình tình yêucầu tại Quy chuẩn kỹ thuật này và các quy định của pháp luật có liên quan.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn thựcphẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức nẩm thựcg có liên quan hướng dẫn triểnkhai và tổ chức cbà cbà việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
2. Cẩm thực cứ vào tình tình yêu cầu quảnlý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo và kiếnnghị Bộ Y tế sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật này.
3. Trường hợp các quy địnhcủa pháp luật và các tài liệu viện dẫn trong Quy chuẩn kỹ thuật này được sửađổi hoặc thay thế thì áp dụng tbò vẩm thực bản mới mẻ mẻ.
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: mootphim.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.